Characters remaining: 500/500
Translation

quyền lợi

Academic
Friendly

Từ "quyền lợi" trong tiếng Việt có thể được hiểu những lợi ích một người hoặc một nhóm người được hưởng, những lợi ích này không thể bị xâm phạm bởi người khác. "Quyền lợi" có thể liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống, như công việc, học tập, các mối quan hệ xã hội.

Định nghĩa chi tiết:
  • Quyền lợi những điều bạn quyền được hưởng, thường được quy định bởi pháp luật hoặc các quy tắc xã hội.
  • dụ: Người lao động quyền lợi được trả lương đúng thời hạn không bị phân biệt đối xử trong công việc.
Sử dụng trong câu:
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "Mọi công dân đều quyền lợi được bảo vệ bởi pháp luật."
    • "Cần bảo vệ quyền lợi cho trẻ em trong xã hội."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trong các cuộc thương thảo, việc bảo vệ quyền lợi của các bên liên quan rất quan trọng."
    • "Luật sư đã giúp khách hàng của mình bảo vệ quyền lợi hợp pháp trong vụ kiện."
Phân biệt các biến thể:
  • Quyền: khả năng hoặc quyền hạn một người có thể thực hiện.
  • Lợi: điều lợi, có ích cho một người.
  • Kết hợp lại, "quyền lợi" nhấn mạnh đến việc những lợi ích này được đảm bảo không bị xâm phạm.
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Quyền: Nhấn mạnh vào quyền hạn khả năng.
  • Lợi ích: Thường dùng để nói về những điều lợi, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến quyền.
  • Quyền lợi hợp pháp: Đề cập đến quyền lợi được pháp luật công nhận.
Từ liên quan:
  • Người lao động: Người làm việc quyền lợi trong môi trường làm việc.
  • Công đoàn: Tổ chức bảo vệ quyền lợi của người lao động.
  • Luật pháp: Hệ thống quy tắc quyền lợi được bảo vệ.
dụ khác:
  • Trong một hiệp đồng làm việc, các điều khoản về quyền lợi như nghỉ phép, bảo hiểm sức khỏe rất quan trọng.
  • Các tổ chức xã hội thường hoạt động để bảo vệ quyền lợi của các nhóm yếu thế trong cộng đồng.
  1. Lợi ích được hưởng, người khác không được xâm phạm đến : Bảo vệ quyền lợi của đoàn viên.

Comments and discussion on the word "quyền lợi"